🕛 Mã Trường Thpt Tphcm
Tra cứu mã trường của Trường Đại Học Mở TPHCM năm 2021 để điền vào hồ sơ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển Đại học, Cao đẳng năm 2021. Tìm kiếm mã trường ĐHMTPHCM (ĐH Mở TPHCM) cho kỳ tuyển sinh năm học 2021 chính xác nhất. Tra mã trường đại học, cao đẳng và ngành học để điền hồ sơ đăng ký dự thi
1/ Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong - ngôi trường hội tụ nhân tài. Trường Chuyên Lê Hồng Phong là một trường Trung học Phổ thông Công lập tại Thành phố Hồ Chí Minh. Trường chuyên Lê Hồng Phong được biết đến là trường cấp 3 hàng đầu tại TPHCM. Đây cũng là niềm mơ
Điểm sàn trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022. Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các ngành đào tạo ĐH chính quy dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT của trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022 là 16 và 20 điểm. Cụ thể, tại cơ sở TP.HCM có điểm sàn ở
Trường TiH- THCS-THPT Nam Việt. Trường TiH- THCS-THPT Nam Việt. X. Trường TiH- THCS-THPT Nam Việt 25 Dương Đức Hiền, Phường Tây Thạnh Quận Tân Phú, TPHCM www.truongnamviet.edu.vn - www.thptnamviet.edu.vn 028.38.165.582 - 028.626.724.02 fd_namviet@hcm.edu.vn
Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, P.6, Q.3, TP. Hồ Chí Minh. 4. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM 2019. Năm 2019, Đại học Kinh tế TP HCM tuyển 5.000 chỉ tiêu ở 17 ngành, chuyên ngành. Trường dành 30% tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng, còn lại xét tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia. 1.
Mã trường, mã ngành Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022 ; Cách xem Chinh phục Kỳ thi VTV7 online ôn thi THPT Quốc gia 2021 ; Mã trường, mã ngành Đại học Kinh tế Quốc dân 2022 ; Thứ Sáu, 14/05/2021 20:40. TPHCM và 63 tỉnh thành năm học 2022 - 2023;
Trường THPT Trần Khai Nguyên là Trường THPT tại Thành phố Hồ Chí Minh có địa chỉ tại 225 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh. Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) Dưới đây là các thông tin liên quan đến nhà trường như mã số thuế, giấy
Tra cứu mã trường của Trường Học viện cán bộ TPHCM năm 2021 để điền vào hồ sơ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển Đại học, Cao đẳng năm 2021. Tìm kiếm mã trường HVCBTPHCM (ĐH Cán bộ TPHCM) cho kỳ tuyển sinh năm học 2021 chính xác nhất. Tra mã trường đại học, cao đẳng và ngành học để điền hồ sơ đăng ký
Mã huyện Bến Tre Timdapan.com xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Bến Tre. Nội dung tài liệu đã được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo. Tỉnh Bến Tre: Mã 55 Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
H8nVF. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THẠNH LỘC Địa chỉ 116 Nguyễn Thị Sáu TL30, Khu phố 1, phường Thạnh Lộc, Quận 12, Điện thoại - - Email [email protected]
Mã tỉnh và mã trường THPT 2023 HCMTra cứu mã trường THPT 2023 TP Hồ Chí MinhTỉnh, Tp. Hồ Chí Minh Mã 02Bảng mã trường THPT 2023 Tp HCMQuận 1 Mã 01Quận 2 Mã 02Quận 3 Mã 03Quận 4 Mã 04Quận 5 Mã 05Quận 6 Mã 06Quận 7 Mã 07Quận 8 Mã 08Quận 9 Mã 09Quận 10 Mã 10Quận 11 Mã 11Quận 12 Mã 12Quận Gò Vấp Mã 13Quận Tân Bình Mã 14Quận Tân Phú Mã 15Quận Bình Thạnh Mã 16Quận Phú Nhuận Mã 17Quận Thủ Đức Mã 18Quận Bình Tân Mã 19Huyện Bình Chánh Mã 20Huyện Củ Chi Mã 21Huyện Hóc Môn Mã 22Huyện Nhà Bè Mã 23Huyện Cần Giờ Mã 24Mã tỉnh và mã trường THPT 2023 HCM - Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết danh sách mã trường THPT TP Hồ Chí Minh 2023 để thí sinh đăng ký nguyện vọng dự tuyển theo khu vực tuyển sinh khi thi vào lớp thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 TP HCMCách tính điểm thi vào lớp 10 năm 2023 TP HCMDưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh. Mã tỉnh của Thành Phố Hồ Chí Minh là 02 còn Mã Quận, Huyện là từ 00 → 24 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội Tp. Hồ Chí Minh Mã 02Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoàiMã Quận huyệnTên Quận HuyệnMã trườngTên trườngKhu vực00Sở Giáo dục và Đào tạo900Quân nhân, Công an tại ngũ_02KV300Sở Giáo dục và Đào tạo800Học ở nước ngoài_02KV3Bảng mã trường THPT 2023 Tp HCMQuận 1 Mã 01Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực801ĐH Sân Khấu Điện ảnh125 Cống Quỳnh, nghề Thành phố Hồ Chí Minh38 Trần Khánh Dư, Định, THPT Châu á Thái Bình Dương33 C-D-E Nguyễn Bỉnh Khiêm, Kao, Khiếu Thể dục thể thao43 Điện Biên Phủ, Kao, Lương Thế Vinh131 Cô Bắc, Giang, Lê Quý Đôn94 Nguyễn Đình Chiểu, Viện Thành phố Hồ Chí Minh112 Nguyễn Du, CĐKT Cao Thắng65 Huỳnh Thúc Kháng, KT Nông Nghiệp40 Đinh Tiên Hoàng, GDTX Quận 165 Huỳnh Thúc Kháng, THCS và THPT úc Châu49 Điện Biên Phủ, Kao, và THPT Đăng Khoa571 Cô Bắc, Ông Lãnh, THCS và THPT Quốc tế á Châu41/3-41/4 bis Trần Nhật Duật, Định, ngữ Quốc tế Horizon2 Lương Hữu Khánh, Ngũ Lão, Trưng Vương03 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Nghé, Bùi Thị Xuân73-75 Bùi Thị Xuân, Ngũ Lão, Tenlơman08 Trần Hưng Đạo, chuyên Trần Đại Nghĩa20 Lý Tự Trọng. Nghé, 2 Mã 02Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực007THPT Giồng Ông Tố200/10 Nguyễn Thị Định, Trưng Tây, Thủ Thiêm01 Vũ Tông Phan, KĐT mới An Khánh, Phú, Văn Hóa Thành phố Hồ Chí Minh51 Quốc Hưng, Điền, 3 Mã 03Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực702CĐ Giao thông Vận tải252 Lý Chính Thắng, nghề Việt Mỹ21 Lê Quý Đôn, BTDN&TVL cho người tàn tật215 Võ Thị Sáu, hiệu BTVH Lê Thị Hồng Gấm147 Pasteur, nghề Nhân Đạo648/28 Cách mạng tháng Tám, nghề TT Kinh tế kỹ thuật Sài Gòn 349/6B Trần Văn Đang, Múa155 BIS Nam Kỳ Khởi Nghĩa, THCS và THPT Tây Úc157 Lý Chính Thắng, GDTX Quận 245 Phan Bá Vành, Mỹ Lợi, Quận 2, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm140 Lý Chính Thắng, Lê Quý Đôn110 Nguyễn Thị Minh Khai, Nguyễn Thị Minh Khai275 Điện Biên Phủ, Marie Curie159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, hiệu THPT Lê Thị Hồng Gấm147 Pasteur, Nguyễn Thị Diệu12 Trần Quốc Toản, 4 Mã 04Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực504TTGDTX Quận 464-66 Nguyễn Khoái, Nguyễn Trãi364 Nguyễn Tất Thành, Nguyễn Hữu Thọ02 Bến Vân Đồn, 5 Mã 05Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực016THPT chuyên Lê Hồng Phong235 Nguyễn Văn Cừ, Tân Nam Mỹ67-69 Dương Tử Giang, THPT Khai Trí133 Nguyễn Trãi, Văn Lang02-04 Tân Thành, THPT An Đông91 Nguyễn Chí Thanh, THPT Quang Trung - Nguyễn Huệ223 Nguyễn Tri Phương, Hùng Vương124 Hồng Bàng, Trần Khai Nguyên225 Nguyễn Tri Phương, thông Năng khiếu153 Nguyễn Chí Thanh, Thực hành Đại học Sư phạm280 An Dương Vương, Trần Hữu Trang276 Trần Hưng Đạo B, Đại học Sài Gòn220 Trần Bình Trọng, Thăng Long118-120 Hải Thượng Lãm Ông, Quận 5770 Nguyễn Trãi, Kinh tế Du lịch TP. Hồ Chí Minh137E Nguyễn Chí Thanh, Chu Văn An546 Ngô Gia Tự, 6 Mã 06Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực024THPT Bình Phú102 Trần Văn Kiểu, Mạc Đĩnh Chi04 Tân Hòa Đông, Phú Lâm12-24 đường số 3 Phú Lâm, Kỹ thuật Phú Lâm215-217 Nguyễn Văn Luông, Quận 6743/15 Hồng Bàng, Nguyễn Tất Thành249C Nguyễn Văn Luông, THPT Phan Bội Châu293-299 Nguyễn Đình Chi, Phạm Phú ThứQuận 6KV3212THPT Quốc Trí313 Nguyễn Văn Luông, và THPT Đào Duy Anh355 Nguyễn Văn Luông, GTVT 3569 Kinh Dương Vương, 7 Mã 07Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực027THPT Ngô Quyền1360 Huỳnh Tấn Phát, Mỹ, Lê Thánh Tôn124 Đường 17, Kiểng, BC CN&QTDNTrần Văn Trà KP1, Phú quốc tế Khai Sáng74 Nguyễn Thị Thập, Thuận, THCS và THPT quốc tế Canada86 Đường 23, Phú, Nam Sài gònKhu A Đô thị mới Phú Mỹ Hưng, Phú, và THPT Đức Trí39/23 Bùi Văn Ba, Thuận Đông, Tân Phong19F KDC ven sông Nguyễn Văn Linh, Phong, Nguyễn Hữu Cảnh500-502 Huỳnh Tấn Phát, Thuận, và THPT Sao ViệtKDC Him Lam đường Nguyễn Hữu Thọ, và THPT Đinh Thiện LýLô P1, Khu A, Đô thị mới Nam TP, Phong, Quận 727/3 đường số 10 KP3, Thuận, 8 Mã 08Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực508TTGDTX Quận 83-5 Huỳnh Thị Phụng, THCS và THPT Nam Mỹ23 Đường 1011 Phạm Thế Hiển, Võ Văn Kiệt629 Bến Bình Đông, Nguyễn Văn LinhLô F' khu dân cư, NKTDTT Nguyễn Thị ĐịnhĐường 41 Tạ Quang Bửu909 Tạ Quang Bửu, Ngô Gia Tự360E Bến Bình Đông, Lương Văn Can173 Phạm Hùng, Lưu Hữu Phước, Nam Sài Gòn47 Cao Lỗ, 9 Mã 09Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực608TC nghề xây lắp điện356A Xa lộ Hà Nội, Long A, đẳng Tài chính - Hải quanB2/1A đường 385, Nhơn Phú A, nghề Kỹ thuật Công nghệ502 Đỗ Xuân Hợp, Bình, KT-KT Công Nghiệp Long B, và THPT Hoa Sen26 Phan Chu trinh, Phú, THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm65D Hồ Bá Phấn, Long A, Quận 9Đình Phong Phú KP1, Nhơn Phú B, Nguyễn Văn TăngKhu tái định cư Phước Thiện, Bình, Long Trường309 Võ Văn Hát, KP Phước Hiệp, Trường, Phước LongĐường Dương Đình Hội, Long B, nghề Lê Thị RiêngĐường 9, Bình, Nguyễn HuệNguyễn Văn Tăng, KP Chân Phúc Cẩm, Thạnh Mỹ, 10 Mã 10Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực709CĐ Kinh Tế33 Vĩnh Viễn, THCS và THPT Việt úc594 Đường 3/2, Hồng Hà700A Lê Hồng Phong, Vạn Tường469 Lê Hồng Phong, nghề KTNV Tôn Đức ThắngTT 17 Tam Đảo, nghề số 751/2 Thành Thái, Nguyễn Khuyến50 Thành Thái, Nguyễn DuXX1 Đồng Nai, Nguyễn An Ninh93 Trần Nhân Tôn, Sương Nguyệt Anh249 Hoà Hảo, Diên Hồng11 Thành Thái, Quận 10461 Lê Hồng Phong, THCS và THPT Vạn Hạnh781E Lê Hồng Phong nối dài, THPT Duy Tân106 Nguyễn Giản Thanh, thông đặc biệt Nguyễn Đình Chiểu184 Nguyễn Chí Thanh, 11 Mã 11Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực288THPT Quốc tế APU286 Lãnh Binh Thăng, Huấn luyện và thi đấu TDTT02 Lê Đại Hành, Nguyễn Hiền03 Dương Đình Nghệ, Nam Kỳ Khởi Nghĩa269/8 Nguyễn Thị Nhỏ, Việt Mỹ Anh252 Lạc Long Quân, Quận 11133-135 Nguyễn Chí Thanh, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký21 Trịnh Đình Trọng, Trần Nhân Tông66 Tân Hóa, Trần Quốc Tuấn236/10-12 Thái Phiên, Trần Quang Khải343D Lạc Long Quân, 12 Mã 12Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực512TTGDTX Quận 122 bis, Tô Ký, KP3, Hiệp Chánh, Phương Đông69A Đường TTN06, Thới Nhất, nghề Ngọc Phước159/13 Lê Thị Riêng, An, Thông tin Truyền thôngLô 24 CVPM Quang Trung, Chánh Hiệp, KTKT Quận 12592 Nguyễn ảnh Thủ, Mỹ Tây, ánh Sáng802-804, Nguyễn Văn Quá, Hưng Thuận, THPT Bắc Sơn338/24 Nguyễn Văn Quá, Hưng Thuận, Thạnh LộcTL30, KP1, Lộc, Trường Chinh01 Đường DN11 KP4 , Hưng Thuận, và THPT Lạc Hồng2276/5 Quốc lộ 1A KP2, Mỹ Tây, và THPT Hoa Lư201 Phan Văn Hớn, Thới Nhất, THCS và THPT Mỹ Việt95 Phan Văn Hớn, Thới Nhất, Võ Trường ToảnĐường HT27 KP1, Thành, Gò Vấp Mã 13Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực289THPT Phùng Hưng25/2D Quang Trung, VấpKV3244TiH THCS và THPT Nguyễn Tri PhươngSố 61a đường 30, VấpKV3621TC Tổng Hợp Thành phố Hồ Chí Minh516 Lê Quang Định, VấpKV3513TTGDTX Quận Gò Vấp582 Lê Quang Định, VấpKV3532ĐH Công nghiệp12 Nguyễn Văn Bảo, VấpKV3539TTGDTX Trần Hưng Đạo88/955E Lê Đức Thọ, VấpKV3619TC nghề Quang Trung12 Quang Trung, VấpKV3620TC Âu Việt371 Nguyễn Kiệm, VấpKV3622TC KTKT Sài Gòn6A-8A Nguyễn Thái Sơn, VấpKV3051THPT Gò Vấp90A Nguyễn Thái Sơn, VấpKV3052THPT Nguyễn Trung Trực9/168 Lê Đức Thọ, VấpKV3053THPT Nguyễn Công TrứSố 97 Quang Trung, VấpKV3054THPT Trần Hưng Đạo88/955E Lê Đức Thọ, VấpKV3234THCS và THPT Phạm Ngũ Lão69/11 Phạm Văn Chiêu, VấpKV3235Phổ thông DL Hermann GmeinerTân Sơn, VấpKV3236THCS THPT Bạch Đằng83/1 Phan Huy Ích, VấpKV3237THCS THPT Hồng Hà170 Quang Trung, VấpKV3238THPT Việt Âu107B/4 Lê Văn Thọ, vấpKV3239THPT Đông Dương114/37/12A-E, Đường số 10 Cây Trâm, VấpKV3240TiH THCS và THPT Đại Việt521 Lê Đức Thọ, VấpKV3241THPT Lý Thái Tổ1/22/2A Nguyễn Oanh, VấpKV3242THCS và THPT Âu Lạc647 Nguyễn Oanh, VấpKV3243THPT Đào Duy Từ48/2B-48/2C-48/3-48/7B Cây Trâm, VấpKV3503TT GDTX Quận 3204 Lý Chính Thắng, Tân Bình Mã 14Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực290THCS và THPT Hiền Vương75 Nguyễn Sĩ Sách, BìnhKV3253THPT Thủ Khoa Huân481/8 Trường Chinh, BìnhKV3710CĐKT Lý Tự Trọng TP. HCM390 Hoàng Văn Thụ, BìnhKV3802ĐH DL Hồng Bàng3 Hoàng Việt, BìnhKV3514TTGDTX Quận Tân Bình95/55 Trường Chinh, BìnhKV3536TTGDTX Thanh niên xung phong189A Đặng Công Bỉnh Ấp 5, Xã Xuân Thới Sơn, MônKV3623TC TC KT TH Sài Gòn327 Nguyễn Thái Bình, BìnhKV3055THPT Nguyễn Thượng Hiền544 Cách Mạng Tháng Tám, BìnhKV3056THPT Nguyễn Thái Bình913-915 Lý Thường Kiệt, BìnhKV3057THPT Nguyễn Chí Thanh189/4 Hoàng Hoa Thám, BìnhKV3058THPT Lý Tự Trọng390 Hoàng Văn Thụ, BìnhKV3245THCS và THPT Nguyễn Khuyến136 Cộng Hoà, BìnhKV3246THCS THPT Thái Bình236/10 Nguyễn Thái Bình, BìnhKV3247TiH, THCS và THPT Thanh Bình192/12 Nguyễn Thái Bình, BìnhKV3248THCS THPT Việt Thanh261 Cộng Hòa BìnhKV3249TiH THCS và THPT Thái Bình Dương125 Bạch Đằng, BìnhKV3250THCS và THPT Hoàng Diệu57/37 Bàu Cát, BìnhKV3251THCS và THPT Bác ái187 Gò Cẩm Đệm, BìnhKV3252THPT Hai Bà Trưng51/4 Nguyễn Thị Nhỏ, BìnhKV3291THPT Tân Trào112 Bàu cát, BìnhKV3Quận Tân Phú Mã 15Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực261THPT Minh Đức277 Tân Quí, Quí, PhúKV3262THCS THPT Tân Phú519 Kênh Tân Hóa, Thạnh, PhúKV3263THPT Trần Quốc Toản208 Lê Thúc Hoạch, Quí, PhúKV3264THCS và THPT Khai Minh410 Tân Kỳ, Tân Quý, Kỳ, PhúKV3265THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng85 Chế Lan Viên, PhúKV3266THPT An Dương Vương51/4 Hòa Bình, Thới Hòa, PhúKV3267THPT Nhân Việt39-41 Đoàn Hồng Phước, Thạnh, PhúKV3268THPT Đông á234 Tân Hương, PhúKV3269THPT Thành Nhân69/12 Nguyễn Cửu Đàm, PhúKV3270THCS, THPT Nam Việt25 Dương Đức Hiền, Thạnh, PhúKV3271THPT Trần Cao Vân247 Tân Kỳ Tân Quí, Sơn Nhì, PhúKV3711CĐ nghề Giao thông vận tải TW373 Văn cao, Thọ Hòa, PhúKV3515TTGDTX Quận Tân Phú78/2/45 Phan Đình Phùng, Thành, PhúKV3533ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm Lê Trọng Tấn, Thạnh, PhúKV3624TCKTKT Tây Nam á254 Lê Trọng Tấn, PhúKV3625TC Y dược Kỹ thương302A Vườn Lài, Thọ Hòa, PhúKV3106THPT Lê Trọng TấnQuận Tân PhúKV3059THPT Tân Bình97/11 Nguyễn Cửu Đàm, Sơn Nhì, PhúKV3060THPT Trần Phú18 Lê Thúc Hoạch, Thọ Hòa, PhúKV3061THPT Tây Thạnh27 Đường C2, Thạnh, PhúKV3233THCS THPT Đông DuSố 8 đường TTN17, Thới Nhất, Huỳnh Thúc Kháng249/108 Tân Kỳ Tân Qúi Thới Nhì, PhúKV3255THCS THPT Hồng Đức8 Hồ Đắc Di, Thạnh, PhúKV3256THCS và THPT Nhân Văn17 Kỳ Sơn, ký, PhúKV3257THCS và THPT Trí Đức1333A Thoại Ngọc Hầu, Thạnh, PhúKV3258TiH THCS và THPT Hoà Bình69 Trịnh Đình Thảo, Thạnh, PhúKV3259THPT Vĩnh Viễn73/7 Lê Trọng Tấn, Kỳ, PhúKV3260TiH THCS và THPT Quốc Văn Sài Gòn300 Hòa Bình, Tân, PhúKV3Quận Bình Thạnh Mã 16Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực065THPT Hoàng Hoa Thám6 Hoàng Hoa Thám, ThạnhKV3066THPT Gia Định195/29 Xô Viết Nghệ Tĩnh, ThạnhKV3067THPT Trần Văn Giàu203/40 đường Trục, ThạnhKV3062THPT Thanh ĐaLô G CX Thanh Đa, ThạnhKV3063THPT Võ Thị Sáu95 Đinh Tiên Hoàng, ThạnhKV3064THPT Phan Đăng Lưu27 Nguyễn Văn Đậu, ThạnhKV3272THPT Hưng Đạo103 Nguyễn Văn Đậu, ThạnhKV3273THPT Đông Đô12B Nguyễn Hữu Cảnh, ThạnhKV3274THPT Lam Sơn451/45 Xô Viết Nghệ Tĩnh, ThạnhKV3294THCS THPT Mùa XuânQuận Bình ThạnhKV3803ĐH DL Văn HiếnA2 Đường D2 Văn Thánh Bắc, ThạnhKV3516TTGDTX Quận Bình Thạnh801/19 Tầm Vu, ThạnhKV3534TTGDTX Gia Định153A Xô Viết Nghệ Tĩnh, ThạnhKV3535TTGDTX Tôn Đức Thắng37/3-5 Ngô Tất Tố, ThạnhKV3540BTVH Thanh ĐaLô G Cư Xá Thanh Đa, ThạnhKV3626TC nghề Du lịch và Tiếp thị Quốc tế27 Phan Đăng Lưu, ThạnhKV3627TC nghề Công nghiệp & Xây dựng FICO465 Nơ Trang Long, ThạnhKV3Quận Phú Nhuận Mã 17Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực275TiH, THCS và THPT Quốc tế305 Nguyễn Trọng Tuyển, NhuậnKV3541BTVH ĐH Ngoại Thương55A Phan Đăng Lưu, NhuậnKV3069THPT Hàn Thuyên37 Đặng Văn Ngữ, NhuậnKV3068THPT Phú Nhuận05 Hoàng Minh Giám, NhuậnKV3517TTGDTX Quận Phú Nhuận109 Phan Đăng Lưu, NhuậnKV3629TC Mai Linh03 Nguyễn Văn Đậu, NhuậnKV3276TiH, THCS, THPT Việt Mỹ126D Phan Đăng Lưu, NhuậnKV3277THCS và THPT Việt Anh269A Nguyễn Trọng Tuyển, NhuậnKV3292THPT quốc tế Việt úc21K Nguyễn Văn Trỗi, NhuậnKV3628TC nghề Công nghệ Bách khoa185 -187 Hoàng Văn Thụ, NhuậnKV3Quận Thủ Đức Mã 18Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực633TC Đông Dương577 Hiệp Bình Phước, Bình Phước, Q. Thủ ĐứcKV3632TC Đại Việt01 Đoàn Kết, Thọ, ĐứcKV3631TC nghề Công nghiệp tàu thủy IIĐường 16 KP3, Bình Chánh, ĐứcKV3630TC nghề Thủ Đức17 đường số 8 Tô Vĩnh Diện, Chiểu, ĐứcKV3074THPT Đào Sơn Tây53/5 đường 10 KP3, Xuân, ĐứcKV3073THPT Tam Phú31 Phú Châu, Phú, ĐứcKV3072THPT Thủ Đức166/24 Đặng Văn Bi KP1, Thọ, ĐứcKV3071THPT Hiệp Bình63 đường Hiệp Bình, KP6, Bình Phước, ĐứcKV3070THPT Nguyễn Hữu Huân11 Đoàn Kết, Thọ, ĐứcKV3107Phổ thông Năng khiếu Thể thao OlympicQuận Thủ ĐứcKV3518TTGDTX Quận Thủ Đức25/9 Võ Văn Ngân, ĐứcKV3712CĐ Công nghệ Thủ Đức53 Võ Văn Ngân, Chiểu, ĐứcKV3293THPT Phương Nam ĐườngSố 3, KP6, P. Trường Thọ, ĐứcKV3278THPT Bách Việt653 QL13 KP3, Bình Phước, ĐứcKV3Quận Bình Tân Mã 19Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực280THCS và THPT Phan Châu Trinh12 Đường 23, Trị Đông, TânKV3281TiH THCS và THPT Chu Văn AnSố 7 đường số 1, TânKV3282THPT Hàm Nghi911 Quốc lộ 1A, Lạc, TânKV3077THPT Bình Hưng Hòa79/19 KP7, Hưng Hòa, TânKV3076THPT Vĩnh Lộc87, đg số 3, KDC Vĩnh Lộc, TânKV3634TC Quang Trung106 Đường 34, trị Đông B, TânKV3279THCS, THPT Ngôi SaoĐường 18, Trị Đông B, TânKV3075THPT An Lạc595 Kinh Dương Vương, Lạc, TânKV3078THPT Nguyễn Hữu Cảnh845 Hương lộ 2, Trị Đông A, TânKV3079THPT Bình Tân117/4H Hồ Văn Long KP2, Tạo, TânKV3519TTGDTX Quận Bình Tân31A Hồ Học Lãm, Lạc, TânKV3Huyện Bình Chánh Mã 20Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực108Năng khiếu TDTT Bình ChánhHuyện Bình ChánhKV2084THPT Vĩnh Lộc BĐường số 3, KDC Vĩnh Lộc B, Xã Vĩnh Lộc B, ChánhKV2083THPT Tân TúcC1/3K Bùi Thanh Khiết, Thị trấn Tân Túc, ChánhKV2082THPT Bình ChánhD17/1D Huỳnh Văn Trí, Xã Bình Chánh, ChánhKV2295TiH THCS và THCS Albert EinsteinKhu dân cư 13C, Xã Phong Phú, ChánhKV2080THPT Đa PhướcD14/410A QL 50, Xã Đa Phước, ChánhKV2283THCS và THPT Bắc Mỹ5A KDC Trung Sơn, Xã Bình Hưng, ChánhKV2520TTGDTX Huyện Bình ChánhXã An Phú Tây, ChánhKV2081THPT Lê Minh XuânG11/1 Ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, ChánhKV2Huyện Củ Chi Mã 21Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực092Thiếu Sinh Quânấp Bến đình, Xã Nhuận đức, chiKV2091THPT Phú Hòaấp Phú Lợi, Xã Phú Hòa Đông, chiKV2090THPT Tân Thông HộiĐường Suối Lội ấp Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội, ChiKV2089THPT An Nhơn Tây227 Tỉnh Lộ 7, Xã An Nhơn Tây, ChiKV2088THPT Trung LậpXã Trung Lập Thượng, ChiKV2087THPT Quang TrungẤp Phước An, Xã Phước Thạnh, ChiKV2086THPT Trung Phú1318 tỉnh lộ 8 ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông, ChiKV2085THPT Củ ChiKP1, Thị trấn Củ Chi, ChiKV2521TTGDTX Huyện Củ ChiKP3 Thị Trấn, ChiKV2637TC nghề Củ Chi2 Nguyễn Đại Năng KP1, TT Củ Chi, ChiKV2636TC Tây sài Gònấp Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội, ChiKV2635TC Bách Khoa Sài Gòn83A Bùi Thị He KP1, TT Củ Chi, ChiKV2Huyện Hóc Môn Mã 22Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực096THPT Nguyễn Văn Cừ100A, ấp 6, Xã Xuân Thới Thượng, mônKV2097THPT Nguyễn Hữu Tiến9A ấp 7, Xã Đông Thạnh, mônKV2098THPT Phạm Văn SángXã Xuân Thới Sơn, MônKV2093THPT Lý Thường KiệtĐường Nam Thới 2 ấp Nam Thới, Xã Thới Tam Thôn, MônKV2522TTGDTX Huyện Hóc Môn65 Đỗ Văn Dậy Ấp Tân Thới 1, Xã Tân Hiệp, MônKV2638TC KTKT Huyện Hóc Môn146 Đỗ Văn Dậy, Xã tân Hiệp, MônKV2095THPT Bà Điểm07 Nguyễn Thị Sóc ấp Bắc Lân, Xã Bà Điểm, MônKV2094THPT Nguyễn Hữu Cầu07 Nguyễn Ảnh Thủ, Xã Trung Chánh, MônKV2Huyện Nhà Bè Mã 23Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực100THPT Phước KiểnĐào Sư Tích ấp 3, Xã Phước Kiển, BèKV2099THPT Long Thới280 Nguyễn Văn Tạo, Xã Long Thới, BèKV2101THPT Dương Văn Dương39 đường số 6, KDC Phú Gia, ấp 2, Xã Phú Xuân, BèKV2523TTGDTX Huyện Nhà BèXã Nhơn Đức, BèKV2Huyện Cần Giờ Mã 24Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực102THPT Cần ThạnhDuyên Hải, TT Cần Thạnh, GiờKV2524TTGDTX Huyện Cần GiờLương Văn Nho, Thị trấn Cần Thạnh, GiờKV2103THPT Bình KhánhBình An, Xã Bình Khánh, GiờKV2104THPT An NghĩaẤp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, GiờKV2Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của
Mã tỉnh và mã trường THPT 2021 HCM – Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết danh sách mã trường THPT TP Hồ Chí Minh 2021 để thí sinh đăng ký nguyện vọng dự tuyển theo khu vực tuyển sinh khi thi vào lớp thi tuyển sinh lớp 10 năm 2021 TP HCMCách tính điểm thi vào lớp 10 năm 2021 TP HCMDưới đây là thông tin về Mã tỉnh – Mã huyện – Mã trường – Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh. Mã tỉnh của Thành Phố Hồ Chí Minh là 02 còn Mã Quận, Huyện là từ 00 → 24 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội Tp. Hồ Chí Minh Mã 02Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoàiMã Quận huyệnTên Quận HuyệnMã trườngTên trườngKhu vực00Sở Giáo dục và Đào tạo900Quân nhân, Công an tại ngũ_02KV300Sở Giáo dục và Đào tạo800Học ở nước ngoài_02KV3Quận 1 Mã 01Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực801ĐH Sân Khấu Điện ảnh125 Cống Quỳnh, nghề Thành phố Hồ Chí Minh38 Trần Khánh Dư, Định, THPT Châu á Thái Bình Dương33 C-D-E Nguyễn Bỉnh Khiêm, Kao, Khiếu Thể dục thể thao43 Điện Biên Phủ, Kao, Lương Thế Vinh131 Cô Bắc, Giang, Lê Quý Đôn94 Nguyễn Đình Chiểu, Viện Thành phố Hồ Chí Minh112 Nguyễn Du, CĐKT Cao Thắng65 Huỳnh Thúc Kháng, KT Nông Nghiệp40 Đinh Tiên Hoàng, GDTX Quận 165 Huỳnh Thúc Kháng, THCS và THPT úc Châu49 Điện Biên Phủ, Kao, và THPT Đăng Khoa571 Cô Bắc, Ông Lãnh, THCS và THPT Quốc tế á Châu41/3-41/4 bis Trần Nhật Duật, Định, ngữ Quốc tế Horizon2 Lương Hữu Khánh, Ngũ Lão, Trưng Vương03 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Nghé, Bùi Thị Xuân73-75 Bùi Thị Xuân, Ngũ Lão, Tenlơman08 Trần Hưng Đạo, chuyên Trần Đại Nghĩa20 Lý Tự Trọng. Nghé, 2 Mã 02Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực007THPT Giồng Ông Tố200/10 Nguyễn Thị Định, Trưng Tây, Thủ Thiêm01 Vũ Tông Phan, KĐT mới An Khánh, Phú, Văn Hóa Thành phố Hồ Chí Minh51 Quốc Hưng, Điền, 3 Mã 03Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực702CĐ Giao thông Vận tải252 Lý Chính Thắng, nghề Việt Mỹ21 Lê Quý Đôn, BTDN&TVL cho người tàn tật215 Võ Thị Sáu, hiệu BTVH Lê Thị Hồng Gấm147 Pasteur, nghề Nhân Đạo648/28 Cách mạng tháng Tám, nghề TT Kinh tế kỹ thuật Sài Gòn 349/6B Trần Văn Đang, Múa155 BIS Nam Kỳ Khởi Nghĩa, THCS và THPT Tây Úc157 Lý Chính Thắng, GDTX Quận 245 Phan Bá Vành, Mỹ Lợi, Quận 2, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm140 Lý Chính Thắng, Lê Quý Đôn110 Nguyễn Thị Minh Khai, Nguyễn Thị Minh Khai275 Điện Biên Phủ, Marie Curie159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, hiệu THPT Lê Thị Hồng Gấm147 Pasteur, Nguyễn Thị Diệu12 Trần Quốc Toản, 4 Mã 04Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực504TTGDTX Quận 464-66 Nguyễn Khoái, Nguyễn Trãi364 Nguyễn Tất Thành, Nguyễn Hữu Thọ02 Bến Vân Đồn, 5 Mã 05Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực016THPT chuyên Lê Hồng Phong235 Nguyễn Văn Cừ, Tân Nam Mỹ67-69 Dương Tử Giang, THPT Khai Trí133 Nguyễn Trãi, Văn Lang02-04 Tân Thành, THPT An Đông91 Nguyễn Chí Thanh, THPT Quang Trung – Nguyễn Huệ223 Nguyễn Tri Phương, Hùng Vương124 Hồng Bàng, Trần Khai Nguyên225 Nguyễn Tri Phương, thông Năng khiếu153 Nguyễn Chí Thanh, Thực hành Đại học Sư phạm280 An Dương Vương, Trần Hữu Trang276 Trần Hưng Đạo B, Đại học Sài Gòn220 Trần Bình Trọng, Thăng Long118-120 Hải Thượng Lãm Ông, Quận 5770 Nguyễn Trãi, Kinh tế Du lịch TP. Hồ Chí Minh137E Nguyễn Chí Thanh, Chu Văn An546 Ngô Gia Tự, 6 Mã 06Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực024THPT Bình Phú102 Trần Văn Kiểu, Mạc Đĩnh Chi04 Tân Hòa Đông, Phú Lâm12-24 đường số 3 Phú Lâm, Kỹ thuật Phú Lâm215-217 Nguyễn Văn Luông, Quận 6743/15 Hồng Bàng, Nguyễn Tất Thành249C Nguyễn Văn Luông, THPT Phan Bội Châu293-299 Nguyễn Đình Chi, Phạm Phú ThứQuận 6KV3212THPT Quốc Trí313 Nguyễn Văn Luông, và THPT Đào Duy Anh355 Nguyễn Văn Luông, GTVT 3569 Kinh Dương Vương, 7 Mã 07Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực027THPT Ngô Quyền1360 Huỳnh Tấn Phát, Mỹ, Lê Thánh Tôn124 Đường 17, Kiểng, BC CN&QTDNTrần Văn Trà KP1, Phú quốc tế Khai Sáng74 Nguyễn Thị Thập, Thuận, THCS và THPT quốc tế Canada86 Đường 23, Phú, Nam Sài gònKhu A Đô thị mới Phú Mỹ Hưng, Phú, và THPT Đức Trí39/23 Bùi Văn Ba, Thuận Đông, Tân Phong19F KDC ven sông Nguyễn Văn Linh, Phong, Nguyễn Hữu Cảnh500-502 Huỳnh Tấn Phát, Thuận, và THPT Sao ViệtKDC Him Lam đường Nguyễn Hữu Thọ, và THPT Đinh Thiện LýLô P1, Khu A, Đô thị mới Nam TP, Phong, Quận 727/3 đường số 10 KP3, Thuận, 8 Mã 08Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực508TTGDTX Quận 83-5 Huỳnh Thị Phụng, THCS và THPT Nam Mỹ23 Đường 1011 Phạm Thế Hiển, Võ Văn Kiệt629 Bến Bình Đông, Nguyễn Văn LinhLô F’ khu dân cư, NKTDTT Nguyễn Thị ĐịnhĐường 41 Tạ Quang Bửu909 Tạ Quang Bửu, Ngô Gia Tự360E Bến Bình Đông, Lương Văn Can173 Phạm Hùng, Lưu Hữu Phước, Nam Sài Gòn47 Cao Lỗ, 9 Mã 09Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực608TC nghề xây lắp điện356A Xa lộ Hà Nội, Long A, đẳng Tài chính – Hải quanB2/1A đường 385, Nhơn Phú A, nghề Kỹ thuật Công nghệ502 Đỗ Xuân Hợp, Bình, KT-KT Công Nghiệp Long B, và THPT Hoa Sen26 Phan Chu trinh, Phú, THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm65D Hồ Bá Phấn, Long A, Quận 9Đình Phong Phú KP1, Nhơn Phú B, Nguyễn Văn TăngKhu tái định cư Phước Thiện, Bình, Long Trường309 Võ Văn Hát, KP Phước Hiệp, Trường, Phước LongĐường Dương Đình Hội, Long B, nghề Lê Thị RiêngĐường 9, Bình, Nguyễn HuệNguyễn Văn Tăng, KP Chân Phúc Cẩm, Thạnh Mỹ, 10 Mã 10Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực709CĐ Kinh Tế33 Vĩnh Viễn, THCS và THPT Việt úc594 Đường 3/2, Hồng Hà700A Lê Hồng Phong, Vạn Tường469 Lê Hồng Phong, nghề KTNV Tôn Đức ThắngTT 17 Tam Đảo, nghề số 751/2 Thành Thái, Nguyễn Khuyến50 Thành Thái, Nguyễn DuXX1 Đồng Nai, Nguyễn An Ninh93 Trần Nhân Tôn, Sương Nguyệt Anh249 Hoà Hảo, Diên Hồng11 Thành Thái, Quận 10461 Lê Hồng Phong, THCS và THPT Vạn Hạnh781E Lê Hồng Phong nối dài, THPT Duy Tân106 Nguyễn Giản Thanh, thông đặc biệt Nguyễn Đình Chiểu184 Nguyễn Chí Thanh, 11 Mã 11Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực288THPT Quốc tế APU286 Lãnh Binh Thăng, Huấn luyện và thi đấu TDTT02 Lê Đại Hành, Nguyễn Hiền03 Dương Đình Nghệ, Nam Kỳ Khởi Nghĩa269/8 Nguyễn Thị Nhỏ, Việt Mỹ Anh252 Lạc Long Quân, Quận 11133-135 Nguyễn Chí Thanh, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký21 Trịnh Đình Trọng, Trần Nhân Tông66 Tân Hóa, Trần Quốc Tuấn236/10-12 Thái Phiên, Trần Quang Khải343D Lạc Long Quân, 12 Mã 12Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực512TTGDTX Quận 122 bis, Tô Ký, KP3, Hiệp Chánh, Phương Đông69A Đường TTN06, Thới Nhất, nghề Ngọc Phước159/13 Lê Thị Riêng, An, Thông tin Truyền thôngLô 24 CVPM Quang Trung, Chánh Hiệp, KTKT Quận 12592 Nguyễn ảnh Thủ, Mỹ Tây, ánh Sáng802-804, Nguyễn Văn Quá, Hưng Thuận, THPT Bắc Sơn338/24 Nguyễn Văn Quá, Hưng Thuận, Thạnh LộcTL30, KP1, Lộc, Trường Chinh01 Đường DN11 KP4 , Hưng Thuận, và THPT Lạc Hồng2276/5 Quốc lộ 1A KP2, Mỹ Tây, và THPT Hoa Lư201 Phan Văn Hớn, Thới Nhất, THCS và THPT Mỹ Việt95 Phan Văn Hớn, Thới Nhất, Võ Trường ToảnĐường HT27 KP1, Thành, Gò Vấp Mã 13Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực289THPT Phùng Hưng25/2D Quang Trung, VấpKV3244TiH THCS và THPT Nguyễn Tri PhươngSố 61a đường 30, VấpKV3621TC Tổng Hợp Thành phố Hồ Chí Minh516 Lê Quang Định, VấpKV3513TTGDTX Quận Gò Vấp582 Lê Quang Định, VấpKV3532ĐH Công nghiệp12 Nguyễn Văn Bảo, VấpKV3539TTGDTX Trần Hưng Đạo88/955E Lê Đức Thọ, VấpKV3619TC nghề Quang Trung12 Quang Trung, VấpKV3620TC Âu Việt371 Nguyễn Kiệm, VấpKV3622TC KTKT Sài Gòn6A-8A Nguyễn Thái Sơn, VấpKV3051THPT Gò Vấp90A Nguyễn Thái Sơn, VấpKV3052THPT Nguyễn Trung Trực9/168 Lê Đức Thọ, VấpKV3053THPT Nguyễn Công TrứSố 97 Quang Trung, VấpKV3054THPT Trần Hưng Đạo88/955E Lê Đức Thọ, VấpKV3234THCS và THPT Phạm Ngũ Lão69/11 Phạm Văn Chiêu, VấpKV3235Phổ thông DL Hermann GmeinerTân Sơn, VấpKV3236THCS THPT Bạch Đằng83/1 Phan Huy Ích, VấpKV3237THCS THPT Hồng Hà170 Quang Trung, VấpKV3238THPT Việt Âu107B/4 Lê Văn Thọ, vấpKV3239THPT Đông Dương114/37/12A-E, Đường số 10 Cây Trâm, VấpKV3240TiH THCS và THPT Đại Việt521 Lê Đức Thọ, VấpKV3241THPT Lý Thái Tổ1/22/2A Nguyễn Oanh, VấpKV3242THCS và THPT Âu Lạc647 Nguyễn Oanh, VấpKV3243THPT Đào Duy Từ48/2B-48/2C-48/3-48/7B Cây Trâm, VấpKV3503TT GDTX Quận 3204 Lý Chính Thắng, Tân Bình Mã 14Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực290THCS và THPT Hiền Vương75 Nguyễn Sĩ Sách, BìnhKV3253THPT Thủ Khoa Huân481/8 Trường Chinh, BìnhKV3710CĐKT Lý Tự Trọng TP. HCM390 Hoàng Văn Thụ, BìnhKV3802ĐH DL Hồng Bàng3 Hoàng Việt, BìnhKV3514TTGDTX Quận Tân Bình95/55 Trường Chinh, BìnhKV3536TTGDTX Thanh niên xung phong189A Đặng Công Bỉnh Ấp 5, Xã Xuân Thới Sơn, MônKV3623TC TC KT TH Sài Gòn327 Nguyễn Thái Bình, BìnhKV3055THPT Nguyễn Thượng Hiền544 Cách Mạng Tháng Tám, BìnhKV3056THPT Nguyễn Thái Bình913-915 Lý Thường Kiệt, BìnhKV3057THPT Nguyễn Chí Thanh189/4 Hoàng Hoa Thám, BìnhKV3058THPT Lý Tự Trọng390 Hoàng Văn Thụ, BìnhKV3245THCS và THPT Nguyễn Khuyến136 Cộng Hoà, BìnhKV3246THCS THPT Thái Bình236/10 Nguyễn Thái Bình, BìnhKV3247TiH, THCS và THPT Thanh Bình192/12 Nguyễn Thái Bình, BìnhKV3248THCS THPT Việt Thanh261 Cộng Hòa BìnhKV3249TiH THCS và THPT Thái Bình Dương125 Bạch Đằng, BìnhKV3250THCS và THPT Hoàng Diệu57/37 Bàu Cát, BìnhKV3251THCS và THPT Bác ái187 Gò Cẩm Đệm, BìnhKV3252THPT Hai Bà Trưng51/4 Nguyễn Thị Nhỏ, BìnhKV3291THPT Tân Trào112 Bàu cát, BìnhKV3Quận Tân Phú Mã 15Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực261THPT Minh Đức277 Tân Quí, Quí, PhúKV3262THCS THPT Tân Phú519 Kênh Tân Hóa, Thạnh, PhúKV3263THPT Trần Quốc Toản208 Lê Thúc Hoạch, Quí, PhúKV3264THCS và THPT Khai Minh410 Tân Kỳ, Tân Quý, Kỳ, PhúKV3265THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng85 Chế Lan Viên, PhúKV3266THPT An Dương Vương51/4 Hòa Bình, Thới Hòa, PhúKV3267THPT Nhân Việt39-41 Đoàn Hồng Phước, Thạnh, PhúKV3268THPT Đông á234 Tân Hương, PhúKV3269THPT Thành Nhân69/12 Nguyễn Cửu Đàm, PhúKV3270THCS, THPT Nam Việt25 Dương Đức Hiền, Thạnh, PhúKV3271THPT Trần Cao Vân247 Tân Kỳ Tân Quí, Sơn Nhì, PhúKV3711CĐ nghề Giao thông vận tải TW373 Văn cao, Thọ Hòa, PhúKV3515TTGDTX Quận Tân Phú78/2/45 Phan Đình Phùng, Thành, PhúKV3533ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm Lê Trọng Tấn, Thạnh, PhúKV3624TCKTKT Tây Nam á254 Lê Trọng Tấn, PhúKV3625TC Y dược Kỹ thương302A Vườn Lài, Thọ Hòa, PhúKV3106THPT Lê Trọng TấnQuận Tân PhúKV3059THPT Tân Bình97/11 Nguyễn Cửu Đàm, Sơn Nhì, PhúKV3060THPT Trần Phú18 Lê Thúc Hoạch, Thọ Hòa, PhúKV3061THPT Tây Thạnh27 Đường C2, Thạnh, PhúKV3233THCS THPT Đông DuSố 8 đường TTN17, Thới Nhất, Huỳnh Thúc Kháng249/108 Tân Kỳ Tân Qúi Thới Nhì, PhúKV3255THCS THPT Hồng Đức8 Hồ Đắc Di, Thạnh, PhúKV3256THCS và THPT Nhân Văn17 Kỳ Sơn, ký, PhúKV3257THCS và THPT Trí Đức1333A Thoại Ngọc Hầu, Thạnh, PhúKV3258TiH THCS và THPT Hoà Bình69 Trịnh Đình Thảo, Thạnh, PhúKV3259THPT Vĩnh Viễn73/7 Lê Trọng Tấn, Kỳ, PhúKV3260TiH THCS và THPT Quốc Văn Sài Gòn300 Hòa Bình, Tân, PhúKV3Quận Bình Thạnh Mã 16Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực065THPT Hoàng Hoa Thám6 Hoàng Hoa Thám, ThạnhKV3066THPT Gia Định195/29 Xô Viết Nghệ Tĩnh, ThạnhKV3067THPT Trần Văn Giàu203/40 đường Trục, ThạnhKV3062THPT Thanh ĐaLô G CX Thanh Đa, ThạnhKV3063THPT Võ Thị Sáu95 Đinh Tiên Hoàng, ThạnhKV3064THPT Phan Đăng Lưu27 Nguyễn Văn Đậu, ThạnhKV3272THPT Hưng Đạo103 Nguyễn Văn Đậu, ThạnhKV3273THPT Đông Đô12B Nguyễn Hữu Cảnh, ThạnhKV3274THPT Lam Sơn451/45 Xô Viết Nghệ Tĩnh, ThạnhKV3294THCS THPT Mùa XuânQuận Bình ThạnhKV3803ĐH DL Văn HiếnA2 Đường D2 Văn Thánh Bắc, ThạnhKV3516TTGDTX Quận Bình Thạnh801/19 Tầm Vu, ThạnhKV3534TTGDTX Gia Định153A Xô Viết Nghệ Tĩnh, ThạnhKV3535TTGDTX Tôn Đức Thắng37/3-5 Ngô Tất Tố, ThạnhKV3540BTVH Thanh ĐaLô G Cư Xá Thanh Đa, ThạnhKV3626TC nghề Du lịch và Tiếp thị Quốc tế27 Phan Đăng Lưu, ThạnhKV3627TC nghề Công nghiệp & Xây dựng FICO465 Nơ Trang Long, ThạnhKV3Quận Phú Nhuận Mã 17Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực275TiH, THCS và THPT Quốc tế305 Nguyễn Trọng Tuyển, NhuậnKV3541BTVH ĐH Ngoại Thương55A Phan Đăng Lưu, NhuậnKV3069THPT Hàn Thuyên37 Đặng Văn Ngữ, NhuậnKV3068THPT Phú Nhuận05 Hoàng Minh Giám, NhuậnKV3517TTGDTX Quận Phú Nhuận109 Phan Đăng Lưu, NhuậnKV3629TC Mai Linh03 Nguyễn Văn Đậu, NhuậnKV3276TiH, THCS, THPT Việt Mỹ126D Phan Đăng Lưu, NhuậnKV3277THCS và THPT Việt Anh269A Nguyễn Trọng Tuyển, NhuậnKV3292THPT quốc tế Việt úc21K Nguyễn Văn Trỗi, NhuậnKV3628TC nghề Công nghệ Bách khoa185 -187 Hoàng Văn Thụ, NhuậnKV3Quận Thủ Đức Mã 18Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực633TC Đông Dương577 Hiệp Bình Phước, Bình Phước, Q. Thủ ĐứcKV3632TC Đại Việt01 Đoàn Kết, Thọ, ĐứcKV3631TC nghề Công nghiệp tàu thủy IIĐường 16 KP3, Bình Chánh, ĐứcKV3630TC nghề Thủ Đức17 đường số 8 Tô Vĩnh Diện, Chiểu, ĐứcKV3074THPT Đào Sơn Tây53/5 đường 10 KP3, Xuân, ĐứcKV3073THPT Tam Phú31 Phú Châu, Phú, ĐứcKV3072THPT Thủ Đức166/24 Đặng Văn Bi KP1, Thọ, ĐứcKV3071THPT Hiệp Bình63 đường Hiệp Bình, KP6, Bình Phước, ĐứcKV3070THPT Nguyễn Hữu Huân11 Đoàn Kết, Thọ, ĐứcKV3107Phổ thông Năng khiếu Thể thao OlympicQuận Thủ ĐứcKV3518TTGDTX Quận Thủ Đức25/9 Võ Văn Ngân, ĐứcKV3712CĐ Công nghệ Thủ Đức53 Võ Văn Ngân, Chiểu, ĐứcKV3293THPT Phương Nam ĐườngSố 3, KP6, P. Trường Thọ, ĐứcKV3278THPT Bách Việt653 QL13 KP3, Bình Phước, ĐứcKV3Quận Bình Tân Mã 19Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực280THCS và THPT Phan Châu Trinh12 Đường 23, Trị Đông, TânKV3281TiH THCS và THPT Chu Văn AnSố 7 đường số 1, TânKV3282THPT Hàm Nghi911 Quốc lộ 1A, Lạc, TânKV3077THPT Bình Hưng Hòa79/19 KP7, Hưng Hòa, TânKV3076THPT Vĩnh Lộc87, đg số 3, KDC Vĩnh Lộc, TânKV3634TC Quang Trung106 Đường 34, trị Đông B, TânKV3279THCS, THPT Ngôi SaoĐường 18, Trị Đông B, TânKV3075THPT An Lạc595 Kinh Dương Vương, Lạc, TânKV3078THPT Nguyễn Hữu Cảnh845 Hương lộ 2, Trị Đông A, TânKV3079THPT Bình Tân117/4H Hồ Văn Long KP2, Tạo, TânKV3519TTGDTX Quận Bình Tân31A Hồ Học Lãm, Lạc, TânKV3Huyện Bình Chánh Mã 20Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực108Năng khiếu TDTT Bình ChánhHuyện Bình ChánhKV2084THPT Vĩnh Lộc BĐường số 3, KDC Vĩnh Lộc B, Xã Vĩnh Lộc B, ChánhKV2083THPT Tân TúcC1/3K Bùi Thanh Khiết, Thị trấn Tân Túc, ChánhKV2082THPT Bình ChánhD17/1D Huỳnh Văn Trí, Xã Bình Chánh, ChánhKV2295TiH THCS và THCS Albert EinsteinKhu dân cư 13C, Xã Phong Phú, ChánhKV2080THPT Đa PhướcD14/410A QL 50, Xã Đa Phước, ChánhKV2283THCS và THPT Bắc Mỹ5A KDC Trung Sơn, Xã Bình Hưng, ChánhKV2520TTGDTX Huyện Bình ChánhXã An Phú Tây, ChánhKV2081THPT Lê Minh XuânG11/1 Ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, ChánhKV2Huyện Củ Chi Mã 21Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực092Thiếu Sinh Quânấp Bến đình, Xã Nhuận đức, chiKV2091THPT Phú Hòaấp Phú Lợi, Xã Phú Hòa Đông, chiKV2090THPT Tân Thông HộiĐường Suối Lội ấp Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội, ChiKV2089THPT An Nhơn Tây227 Tỉnh Lộ 7, Xã An Nhơn Tây, ChiKV2088THPT Trung LậpXã Trung Lập Thượng, ChiKV2087THPT Quang TrungẤp Phước An, Xã Phước Thạnh, ChiKV2086THPT Trung Phú1318 tỉnh lộ 8 ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông, ChiKV2085THPT Củ ChiKP1, Thị trấn Củ Chi, ChiKV2521TTGDTX Huyện Củ ChiKP3 Thị Trấn, ChiKV2637TC nghề Củ Chi2 Nguyễn Đại Năng KP1, TT Củ Chi, ChiKV2636TC Tây sài Gònấp Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội, ChiKV2635TC Bách Khoa Sài Gòn83A Bùi Thị He KP1, TT Củ Chi, ChiKV2Huyện Hóc Môn Mã 22Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực096THPT Nguyễn Văn Cừ100A, ấp 6, Xã Xuân Thới Thượng, mônKV2097THPT Nguyễn Hữu Tiến9A ấp 7, Xã Đông Thạnh, mônKV2098THPT Phạm Văn SángXã Xuân Thới Sơn, MônKV2093THPT Lý Thường KiệtĐường Nam Thới 2 ấp Nam Thới, Xã Thới Tam Thôn, MônKV2522TTGDTX Huyện Hóc Môn65 Đỗ Văn Dậy Ấp Tân Thới 1, Xã Tân Hiệp, MônKV2638TC KTKT Huyện Hóc Môn146 Đỗ Văn Dậy, Xã tân Hiệp, MônKV2095THPT Bà Điểm07 Nguyễn Thị Sóc ấp Bắc Lân, Xã Bà Điểm, MônKV2094THPT Nguyễn Hữu Cầu07 Nguyễn Ảnh Thủ, Xã Trung Chánh, MônKV2Huyện Nhà Bè Mã 23Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực100THPT Phước KiểnĐào Sư Tích ấp 3, Xã Phước Kiển, BèKV2099THPT Long Thới280 Nguyễn Văn Tạo, Xã Long Thới, BèKV2101THPT Dương Văn Dương39 đường số 6, KDC Phú Gia, ấp 2, Xã Phú Xuân, BèKV2523TTGDTX Huyện Nhà BèXã Nhơn Đức, BèKV2Huyện Cần Giờ Mã 24Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực102THPT Cần ThạnhDuyên Hải, TT Cần Thạnh, GiờKV2524TTGDTX Huyện Cần GiờLương Văn Nho, Thị trấn Cần Thạnh, GiờKV2103THPT Bình KhánhBình An, Xã Bình Khánh, GiờKV2104THPT An NghĩaẤp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, GiờKV2Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của tỉnh và mã trường THPT 2021 HCM – Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết danh sách mã trường THPT TP Hồ Chí Minh 2021 để thí sinh đăng ký nguyện vọng dự tuyển theo khu vực tuyển sinh khi thi vào lớp thi tuyển sinh lớp 10 năm 2021 TP HCMCách tính điểm thi vào lớp 10 năm 2021 TP HCMDưới đây là thông tin về Mã tỉnh – Mã huyện – Mã trường – Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh. Mã tỉnh của Thành Phố Hồ Chí Minh là 02 còn Mã Quận, Huyện là từ 00 → 24 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội Tp. Hồ Chí Minh Mã 02Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoàiMã Quận huyệnTên Quận HuyệnMã trườngTên trườngKhu vực00Sở Giáo dục và Đào tạo900Quân nhân, Công an tại ngũ_02KV300Sở Giáo dục và Đào tạo800Học ở nước ngoài_02KV3Bảng mã trường THPT 2021 Tp HCMQuận 1 Mã 01Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực801ĐH Sân Khấu Điện ảnh125 Cống Quỳnh, nghề Thành phố Hồ Chí Minh38 Trần Khánh Dư, Định, THPT Châu á Thái Bình Dương33 C-D-E Nguyễn Bỉnh Khiêm, Kao, Khiếu Thể dục thể thao43 Điện Biên Phủ, Kao, Lương Thế Vinh131 Cô Bắc, Giang, Lê Quý Đôn94 Nguyễn Đình Chiểu, Viện Thành phố Hồ Chí Minh112 Nguyễn Du, CĐKT Cao Thắng65 Huỳnh Thúc Kháng, KT Nông Nghiệp40 Đinh Tiên Hoàng, GDTX Quận 165 Huỳnh Thúc Kháng, THCS và THPT úc Châu49 Điện Biên Phủ, Kao, và THPT Đăng Khoa571 Cô Bắc, Ông Lãnh, THCS và THPT Quốc tế á Châu41/3-41/4 bis Trần Nhật Duật, Định, ngữ Quốc tế Horizon2 Lương Hữu Khánh, Ngũ Lão, Trưng Vương03 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Nghé, Bùi Thị Xuân73-75 Bùi Thị Xuân, Ngũ Lão, Tenlơman08 Trần Hưng Đạo, chuyên Trần Đại Nghĩa20 Lý Tự Trọng. Nghé, 2 Mã 02Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực007THPT Giồng Ông Tố200/10 Nguyễn Thị Định, Trưng Tây, Thủ Thiêm01 Vũ Tông Phan, KĐT mới An Khánh, Phú, Văn Hóa Thành phố Hồ Chí Minh51 Quốc Hưng, Điền, 3 Mã 03Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực702CĐ Giao thông Vận tải252 Lý Chính Thắng, nghề Việt Mỹ21 Lê Quý Đôn, BTDN&TVL cho người tàn tật215 Võ Thị Sáu, hiệu BTVH Lê Thị Hồng Gấm147 Pasteur, nghề Nhân Đạo648/28 Cách mạng tháng Tám, nghề TT Kinh tế kỹ thuật Sài Gòn 349/6B Trần Văn Đang, Múa155 BIS Nam Kỳ Khởi Nghĩa, THCS và THPT Tây Úc157 Lý Chính Thắng, GDTX Quận 245 Phan Bá Vành, Mỹ Lợi, Quận 2, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm140 Lý Chính Thắng, Lê Quý Đôn110 Nguyễn Thị Minh Khai, Nguyễn Thị Minh Khai275 Điện Biên Phủ, Marie Curie159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, hiệu THPT Lê Thị Hồng Gấm147 Pasteur, Nguyễn Thị Diệu12 Trần Quốc Toản, 4 Mã 04Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực504TTGDTX Quận 464-66 Nguyễn Khoái, Nguyễn Trãi364 Nguyễn Tất Thành, Nguyễn Hữu Thọ02 Bến Vân Đồn, 5 Mã 05Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực016THPT chuyên Lê Hồng Phong235 Nguyễn Văn Cừ, Tân Nam Mỹ67-69 Dương Tử Giang, THPT Khai Trí133 Nguyễn Trãi, Văn Lang02-04 Tân Thành, THPT An Đông91 Nguyễn Chí Thanh, THPT Quang Trung – Nguyễn Huệ223 Nguyễn Tri Phương, Hùng Vương124 Hồng Bàng, Trần Khai Nguyên225 Nguyễn Tri Phương, thông Năng khiếu153 Nguyễn Chí Thanh, Thực hành Đại học Sư phạm280 An Dương Vương, Trần Hữu Trang276 Trần Hưng Đạo B, Đại học Sài Gòn220 Trần Bình Trọng, Thăng Long118-120 Hải Thượng Lãm Ông, Quận 5770 Nguyễn Trãi, Kinh tế Du lịch TP. Hồ Chí Minh137E Nguyễn Chí Thanh, Chu Văn An546 Ngô Gia Tự, 6 Mã 06Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực024THPT Bình Phú102 Trần Văn Kiểu, Mạc Đĩnh Chi04 Tân Hòa Đông, Phú Lâm12-24 đường số 3 Phú Lâm, Kỹ thuật Phú Lâm215-217 Nguyễn Văn Luông, Quận 6743/15 Hồng Bàng, Nguyễn Tất Thành249C Nguyễn Văn Luông, THPT Phan Bội Châu293-299 Nguyễn Đình Chi, Phạm Phú ThứQuận 6KV3212THPT Quốc Trí313 Nguyễn Văn Luông, và THPT Đào Duy Anh355 Nguyễn Văn Luông, GTVT 3569 Kinh Dương Vương, 7 Mã 07Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực027THPT Ngô Quyền1360 Huỳnh Tấn Phát, Mỹ, Lê Thánh Tôn124 Đường 17, Kiểng, BC CN&QTDNTrần Văn Trà KP1, Phú quốc tế Khai Sáng74 Nguyễn Thị Thập, Thuận, THCS và THPT quốc tế Canada86 Đường 23, Phú, Nam Sài gònKhu A Đô thị mới Phú Mỹ Hưng, Phú, và THPT Đức Trí39/23 Bùi Văn Ba, Thuận Đông, Tân Phong19F KDC ven sông Nguyễn Văn Linh, Phong, Nguyễn Hữu Cảnh500-502 Huỳnh Tấn Phát, Thuận, và THPT Sao ViệtKDC Him Lam đường Nguyễn Hữu Thọ, và THPT Đinh Thiện LýLô P1, Khu A, Đô thị mới Nam TP, Phong, Quận 727/3 đường số 10 KP3, Thuận, 8 Mã 08Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực508TTGDTX Quận 83-5 Huỳnh Thị Phụng, THCS và THPT Nam Mỹ23 Đường 1011 Phạm Thế Hiển, Võ Văn Kiệt629 Bến Bình Đông, Nguyễn Văn LinhLô F’ khu dân cư, NKTDTT Nguyễn Thị ĐịnhĐường 41 Tạ Quang Bửu909 Tạ Quang Bửu, Ngô Gia Tự360E Bến Bình Đông, Lương Văn Can173 Phạm Hùng, Lưu Hữu Phước, Nam Sài Gòn47 Cao Lỗ, 9 Mã 09Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực608TC nghề xây lắp điện356A Xa lộ Hà Nội, Long A, đẳng Tài chính – Hải quanB2/1A đường 385, Nhơn Phú A, nghề Kỹ thuật Công nghệ502 Đỗ Xuân Hợp, Bình, KT-KT Công Nghiệp Long B, và THPT Hoa Sen26 Phan Chu trinh, Phú, THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm65D Hồ Bá Phấn, Long A, Quận 9Đình Phong Phú KP1, Nhơn Phú B, Nguyễn Văn TăngKhu tái định cư Phước Thiện, Bình, Long Trường309 Võ Văn Hát, KP Phước Hiệp, Trường, Phước LongĐường Dương Đình Hội, Long B, nghề Lê Thị RiêngĐường 9, Bình, Nguyễn HuệNguyễn Văn Tăng, KP Chân Phúc Cẩm, Thạnh Mỹ, 10 Mã 10Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực709CĐ Kinh Tế33 Vĩnh Viễn, THCS và THPT Việt úc594 Đường 3/2, Hồng Hà700A Lê Hồng Phong, Vạn Tường469 Lê Hồng Phong, nghề KTNV Tôn Đức ThắngTT 17 Tam Đảo, nghề số 751/2 Thành Thái, Nguyễn Khuyến50 Thành Thái, Nguyễn DuXX1 Đồng Nai, Nguyễn An Ninh93 Trần Nhân Tôn, Sương Nguyệt Anh249 Hoà Hảo, Diên Hồng11 Thành Thái, Quận 10461 Lê Hồng Phong, THCS và THPT Vạn Hạnh781E Lê Hồng Phong nối dài, THPT Duy Tân106 Nguyễn Giản Thanh, thông đặc biệt Nguyễn Đình Chiểu184 Nguyễn Chí Thanh, 11 Mã 11Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực288THPT Quốc tế APU286 Lãnh Binh Thăng, Huấn luyện và thi đấu TDTT02 Lê Đại Hành, Nguyễn Hiền03 Dương Đình Nghệ, Nam Kỳ Khởi Nghĩa269/8 Nguyễn Thị Nhỏ, Việt Mỹ Anh252 Lạc Long Quân, Quận 11133-135 Nguyễn Chí Thanh, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký21 Trịnh Đình Trọng, Trần Nhân Tông66 Tân Hóa, Trần Quốc Tuấn236/10-12 Thái Phiên, Trần Quang Khải343D Lạc Long Quân, 12 Mã 12Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực512TTGDTX Quận 122 bis, Tô Ký, KP3, Hiệp Chánh, Phương Đông69A Đường TTN06, Thới Nhất, nghề Ngọc Phước159/13 Lê Thị Riêng, An, Thông tin Truyền thôngLô 24 CVPM Quang Trung, Chánh Hiệp, KTKT Quận 12592 Nguyễn ảnh Thủ, Mỹ Tây, ánh Sáng802-804, Nguyễn Văn Quá, Hưng Thuận, THPT Bắc Sơn338/24 Nguyễn Văn Quá, Hưng Thuận, Thạnh LộcTL30, KP1, Lộc, Trường Chinh01 Đường DN11 KP4 , Hưng Thuận, và THPT Lạc Hồng2276/5 Quốc lộ 1A KP2, Mỹ Tây, và THPT Hoa Lư201 Phan Văn Hớn, Thới Nhất, THCS và THPT Mỹ Việt95 Phan Văn Hớn, Thới Nhất, Võ Trường ToảnĐường HT27 KP1, Thành, Gò Vấp Mã 13Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực289THPT Phùng Hưng25/2D Quang Trung, VấpKV3244TiH THCS và THPT Nguyễn Tri PhươngSố 61a đường 30, VấpKV3621TC Tổng Hợp Thành phố Hồ Chí Minh516 Lê Quang Định, VấpKV3513TTGDTX Quận Gò Vấp582 Lê Quang Định, VấpKV3532ĐH Công nghiệp12 Nguyễn Văn Bảo, VấpKV3539TTGDTX Trần Hưng Đạo88/955E Lê Đức Thọ, VấpKV3619TC nghề Quang Trung12 Quang Trung, VấpKV3620TC Âu Việt371 Nguyễn Kiệm, VấpKV3622TC KTKT Sài Gòn6A-8A Nguyễn Thái Sơn, VấpKV3051THPT Gò Vấp90A Nguyễn Thái Sơn, VấpKV3052THPT Nguyễn Trung Trực9/168 Lê Đức Thọ, VấpKV3053THPT Nguyễn Công TrứSố 97 Quang Trung, VấpKV3054THPT Trần Hưng Đạo88/955E Lê Đức Thọ, VấpKV3234THCS và THPT Phạm Ngũ Lão69/11 Phạm Văn Chiêu, VấpKV3235Phổ thông DL Hermann GmeinerTân Sơn, VấpKV3236THCS THPT Bạch Đằng83/1 Phan Huy Ích, VấpKV3237THCS THPT Hồng Hà170 Quang Trung, VấpKV3238THPT Việt Âu107B/4 Lê Văn Thọ, vấpKV3239THPT Đông Dương114/37/12A-E, Đường số 10 Cây Trâm, VấpKV3240TiH THCS và THPT Đại Việt521 Lê Đức Thọ, VấpKV3241THPT Lý Thái Tổ1/22/2A Nguyễn Oanh, VấpKV3242THCS và THPT Âu Lạc647 Nguyễn Oanh, VấpKV3243THPT Đào Duy Từ48/2B-48/2C-48/3-48/7B Cây Trâm, VấpKV3503TT GDTX Quận 3204 Lý Chính Thắng, Tân Bình Mã 14Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực290THCS và THPT Hiền Vương75 Nguyễn Sĩ Sách, BìnhKV3253THPT Thủ Khoa Huân481/8 Trường Chinh, BìnhKV3710CĐKT Lý Tự Trọng TP. HCM390 Hoàng Văn Thụ, BìnhKV3802ĐH DL Hồng Bàng3 Hoàng Việt, BìnhKV3514TTGDTX Quận Tân Bình95/55 Trường Chinh, BìnhKV3536TTGDTX Thanh niên xung phong189A Đặng Công Bỉnh Ấp 5, Xã Xuân Thới Sơn, MônKV3623TC TC KT TH Sài Gòn327 Nguyễn Thái Bình, BìnhKV3055THPT Nguyễn Thượng Hiền544 Cách Mạng Tháng Tám, BìnhKV3056THPT Nguyễn Thái Bình913-915 Lý Thường Kiệt, BìnhKV3057THPT Nguyễn Chí Thanh189/4 Hoàng Hoa Thám, BìnhKV3058THPT Lý Tự Trọng390 Hoàng Văn Thụ, BìnhKV3245THCS và THPT Nguyễn Khuyến136 Cộng Hoà, BìnhKV3246THCS THPT Thái Bình236/10 Nguyễn Thái Bình, BìnhKV3247TiH, THCS và THPT Thanh Bình192/12 Nguyễn Thái Bình, BìnhKV3248THCS THPT Việt Thanh261 Cộng Hòa BìnhKV3249TiH THCS và THPT Thái Bình Dương125 Bạch Đằng, BìnhKV3250THCS và THPT Hoàng Diệu57/37 Bàu Cát, BìnhKV3251THCS và THPT Bác ái187 Gò Cẩm Đệm, BìnhKV3252THPT Hai Bà Trưng51/4 Nguyễn Thị Nhỏ, BìnhKV3291THPT Tân Trào112 Bàu cát, BìnhKV3Quận Tân Phú Mã 15Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực261THPT Minh Đức277 Tân Quí, Quí, PhúKV3262THCS THPT Tân Phú519 Kênh Tân Hóa, Thạnh, PhúKV3263THPT Trần Quốc Toản208 Lê Thúc Hoạch, Quí, PhúKV3264THCS và THPT Khai Minh410 Tân Kỳ, Tân Quý, Kỳ, PhúKV3265THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng85 Chế Lan Viên, PhúKV3266THPT An Dương Vương51/4 Hòa Bình, Thới Hòa, PhúKV3267THPT Nhân Việt39-41 Đoàn Hồng Phước, Thạnh, PhúKV3268THPT Đông á234 Tân Hương, PhúKV3269THPT Thành Nhân69/12 Nguyễn Cửu Đàm, PhúKV3270THCS, THPT Nam Việt25 Dương Đức Hiền, Thạnh, PhúKV3271THPT Trần Cao Vân247 Tân Kỳ Tân Quí, Sơn Nhì, PhúKV3711CĐ nghề Giao thông vận tải TW373 Văn cao, Thọ Hòa, PhúKV3515TTGDTX Quận Tân Phú78/2/45 Phan Đình Phùng, Thành, PhúKV3533ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm Lê Trọng Tấn, Thạnh, PhúKV3624TCKTKT Tây Nam á254 Lê Trọng Tấn, PhúKV3625TC Y dược Kỹ thương302A Vườn Lài, Thọ Hòa, PhúKV3106THPT Lê Trọng TấnQuận Tân PhúKV3059THPT Tân Bình97/11 Nguyễn Cửu Đàm, Sơn Nhì, PhúKV3060THPT Trần Phú18 Lê Thúc Hoạch, Thọ Hòa, PhúKV3061THPT Tây Thạnh27 Đường C2, Thạnh, PhúKV3233THCS THPT Đông DuSố 8 đường TTN17, Thới Nhất, Huỳnh Thúc Kháng249/108 Tân Kỳ Tân Qúi Thới Nhì, PhúKV3255THCS THPT Hồng Đức8 Hồ Đắc Di, Thạnh, PhúKV3256THCS và THPT Nhân Văn17 Kỳ Sơn, ký, PhúKV3257THCS và THPT Trí Đức1333A Thoại Ngọc Hầu, Thạnh, PhúKV3258TiH THCS và THPT Hoà Bình69 Trịnh Đình Thảo, Thạnh, PhúKV3259THPT Vĩnh Viễn73/7 Lê Trọng Tấn, Kỳ, PhúKV3260TiH THCS và THPT Quốc Văn Sài Gòn300 Hòa Bình, Tân, PhúKV3Quận Bình Thạnh Mã 16Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực065THPT Hoàng Hoa Thám6 Hoàng Hoa Thám, ThạnhKV3066THPT Gia Định195/29 Xô Viết Nghệ Tĩnh, ThạnhKV3067THPT Trần Văn Giàu203/40 đường Trục, ThạnhKV3062THPT Thanh ĐaLô G CX Thanh Đa, ThạnhKV3063THPT Võ Thị Sáu95 Đinh Tiên Hoàng, ThạnhKV3064THPT Phan Đăng Lưu27 Nguyễn Văn Đậu, ThạnhKV3272THPT Hưng Đạo103 Nguyễn Văn Đậu, ThạnhKV3273THPT Đông Đô12B Nguyễn Hữu Cảnh, ThạnhKV3274THPT Lam Sơn451/45 Xô Viết Nghệ Tĩnh, ThạnhKV3294THCS THPT Mùa XuânQuận Bình ThạnhKV3803ĐH DL Văn HiếnA2 Đường D2 Văn Thánh Bắc, ThạnhKV3516TTGDTX Quận Bình Thạnh801/19 Tầm Vu, ThạnhKV3534TTGDTX Gia Định153A Xô Viết Nghệ Tĩnh, ThạnhKV3535TTGDTX Tôn Đức Thắng37/3-5 Ngô Tất Tố, ThạnhKV3540BTVH Thanh ĐaLô G Cư Xá Thanh Đa, ThạnhKV3626TC nghề Du lịch và Tiếp thị Quốc tế27 Phan Đăng Lưu, ThạnhKV3627TC nghề Công nghiệp & Xây dựng FICO465 Nơ Trang Long, ThạnhKV3Quận Phú Nhuận Mã 17Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực275TiH, THCS và THPT Quốc tế305 Nguyễn Trọng Tuyển, NhuậnKV3541BTVH ĐH Ngoại Thương55A Phan Đăng Lưu, NhuậnKV3069THPT Hàn Thuyên37 Đặng Văn Ngữ, NhuậnKV3068THPT Phú Nhuận05 Hoàng Minh Giám, NhuậnKV3517TTGDTX Quận Phú Nhuận109 Phan Đăng Lưu, NhuậnKV3629TC Mai Linh03 Nguyễn Văn Đậu, NhuậnKV3276TiH, THCS, THPT Việt Mỹ126D Phan Đăng Lưu, NhuậnKV3277THCS và THPT Việt Anh269A Nguyễn Trọng Tuyển, NhuậnKV3292THPT quốc tế Việt úc21K Nguyễn Văn Trỗi, NhuậnKV3628TC nghề Công nghệ Bách khoa185 -187 Hoàng Văn Thụ, NhuậnKV3Quận Thủ Đức Mã 18Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực633TC Đông Dương577 Hiệp Bình Phước, Bình Phước, Q. Thủ ĐứcKV3632TC Đại Việt01 Đoàn Kết, Thọ, ĐứcKV3631TC nghề Công nghiệp tàu thủy IIĐường 16 KP3, Bình Chánh, ĐứcKV3630TC nghề Thủ Đức17 đường số 8 Tô Vĩnh Diện, Chiểu, ĐứcKV3074THPT Đào Sơn Tây53/5 đường 10 KP3, Xuân, ĐứcKV3073THPT Tam Phú31 Phú Châu, Phú, ĐứcKV3072THPT Thủ Đức166/24 Đặng Văn Bi KP1, Thọ, ĐứcKV3071THPT Hiệp Bình63 đường Hiệp Bình, KP6, Bình Phước, ĐứcKV3070THPT Nguyễn Hữu Huân11 Đoàn Kết, Thọ, ĐứcKV3107Phổ thông Năng khiếu Thể thao OlympicQuận Thủ ĐứcKV3518TTGDTX Quận Thủ Đức25/9 Võ Văn Ngân, ĐứcKV3712CĐ Công nghệ Thủ Đức53 Võ Văn Ngân, Chiểu, ĐứcKV3293THPT Phương Nam ĐườngSố 3, KP6, P. Trường Thọ, ĐứcKV3278THPT Bách Việt653 QL13 KP3, Bình Phước, ĐứcKV3Quận Bình Tân Mã 19Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực280THCS và THPT Phan Châu Trinh12 Đường 23, Trị Đông, TânKV3281TiH THCS và THPT Chu Văn AnSố 7 đường số 1, TânKV3282THPT Hàm Nghi911 Quốc lộ 1A, Lạc, TânKV3077THPT Bình Hưng Hòa79/19 KP7, Hưng Hòa, TânKV3076THPT Vĩnh Lộc87, đg số 3, KDC Vĩnh Lộc, TânKV3634TC Quang Trung106 Đường 34, trị Đông B, TânKV3279THCS, THPT Ngôi SaoĐường 18, Trị Đông B, TânKV3075THPT An Lạc595 Kinh Dương Vương, Lạc, TânKV3078THPT Nguyễn Hữu Cảnh845 Hương lộ 2, Trị Đông A, TânKV3079THPT Bình Tân117/4H Hồ Văn Long KP2, Tạo, TânKV3519TTGDTX Quận Bình Tân31A Hồ Học Lãm, Lạc, TânKV3Huyện Bình Chánh Mã 20Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực108Năng khiếu TDTT Bình ChánhHuyện Bình ChánhKV2084THPT Vĩnh Lộc BĐường số 3, KDC Vĩnh Lộc B, Xã Vĩnh Lộc B, ChánhKV2083THPT Tân TúcC1/3K Bùi Thanh Khiết, Thị trấn Tân Túc, ChánhKV2082THPT Bình ChánhD17/1D Huỳnh Văn Trí, Xã Bình Chánh, ChánhKV2295TiH THCS và THCS Albert EinsteinKhu dân cư 13C, Xã Phong Phú, ChánhKV2080THPT Đa PhướcD14/410A QL 50, Xã Đa Phước, ChánhKV2283THCS và THPT Bắc Mỹ5A KDC Trung Sơn, Xã Bình Hưng, ChánhKV2520TTGDTX Huyện Bình ChánhXã An Phú Tây, ChánhKV2081THPT Lê Minh XuânG11/1 Ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, ChánhKV2Huyện Củ Chi Mã 21Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực092Thiếu Sinh Quânấp Bến đình, Xã Nhuận đức, chiKV2091THPT Phú Hòaấp Phú Lợi, Xã Phú Hòa Đông, chiKV2090THPT Tân Thông HộiĐường Suối Lội ấp Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội, ChiKV2089THPT An Nhơn Tây227 Tỉnh Lộ 7, Xã An Nhơn Tây, ChiKV2088THPT Trung LậpXã Trung Lập Thượng, ChiKV2087THPT Quang TrungẤp Phước An, Xã Phước Thạnh, ChiKV2086THPT Trung Phú1318 tỉnh lộ 8 ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông, ChiKV2085THPT Củ ChiKP1, Thị trấn Củ Chi, ChiKV2521TTGDTX Huyện Củ ChiKP3 Thị Trấn, ChiKV2637TC nghề Củ Chi2 Nguyễn Đại Năng KP1, TT Củ Chi, ChiKV2636TC Tây sài Gònấp Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội, ChiKV2635TC Bách Khoa Sài Gòn83A Bùi Thị He KP1, TT Củ Chi, ChiKV2Huyện Hóc Môn Mã 22Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực096THPT Nguyễn Văn Cừ100A, ấp 6, Xã Xuân Thới Thượng, mônKV2097THPT Nguyễn Hữu Tiến9A ấp 7, Xã Đông Thạnh, mônKV2098THPT Phạm Văn SángXã Xuân Thới Sơn, MônKV2093THPT Lý Thường KiệtĐường Nam Thới 2 ấp Nam Thới, Xã Thới Tam Thôn, MônKV2522TTGDTX Huyện Hóc Môn65 Đỗ Văn Dậy Ấp Tân Thới 1, Xã Tân Hiệp, MônKV2638TC KTKT Huyện Hóc Môn146 Đỗ Văn Dậy, Xã tân Hiệp, MônKV2095THPT Bà Điểm07 Nguyễn Thị Sóc ấp Bắc Lân, Xã Bà Điểm, MônKV2094THPT Nguyễn Hữu Cầu07 Nguyễn Ảnh Thủ, Xã Trung Chánh, MônKV2Huyện Nhà Bè Mã 23Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực100THPT Phước KiểnĐào Sư Tích ấp 3, Xã Phước Kiển, BèKV2099THPT Long Thới280 Nguyễn Văn Tạo, Xã Long Thới, BèKV2101THPT Dương Văn Dương39 đường số 6, KDC Phú Gia, ấp 2, Xã Phú Xuân, BèKV2523TTGDTX Huyện Nhà BèXã Nhơn Đức, BèKV2Huyện Cần Giờ Mã 24Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực102THPT Cần ThạnhDuyên Hải, TT Cần Thạnh, GiờKV2524TTGDTX Huyện Cần GiờLương Văn Nho, Thị trấn Cần Thạnh, GiờKV2103THPT Bình KhánhBình An, Xã Bình Khánh, GiờKV2104THPT An NghĩaẤp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, GiờKV2Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của KTHN.
mã trường thpt tphcm